Phường 10 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 10 – Quận 4 

Bản đồ Phường 10 – Quận 4 

Đường Bến Vân Đồn, Ngõ Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Nga807-923 754756
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Nga924-944 754757
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Nga945-987 754758
Đường Bến Vân Đồn, Ngõ Khu Tái Thiết Hoàng Diệu, Nga986-1120 754759
Đường Đoàn Văn Bơ200-260 754760
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2081-49, 2-54 754740
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2121-25, 2-30 754741
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2221-33, 2-30 754742
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2321-139, 2-94 754743
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 211-27, 2-20 754745
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 281-11, 2-16 754748
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 371-39, 2-18 754746
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 381-45, 2-18 754749
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 391-13, 2-8 754747
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 482-6 754750
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 51-17, 2-14 754744
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 232, Ngách 631-15 754751
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 2621-129, 2-66 754736
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 3201-87, 2-84 754737
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 3541-23, 2-22 754738
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 3581-3 754739
Đường Tôn Đản58-148 754704
Đường Tôn Đản, Ngõ 1001-23, 2-22 754708
Đường Tôn Đản, Ngõ 1221-47, 2-46 754709
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 131-19, 2-22 754716
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 14 Của Ngách 51-7, 2-6 754711
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 161-11, 2-10 754714
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 16 Của Ngách 271-27, 2-26 754723
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 191-5, 2-24 754718
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 201-25, 2-16 754715
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 251, 2-8 754721
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 26 Của Ngách 51-5, 2-6 754712
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 29 Của Ngách 271-41, 2-34 754724
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 30 Của Ngách 271-15, 2-26 754725
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 30 Của Ngách 51-3, 2- 754713
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 341-23, 2-8 754719
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 35 Của Ngách 271-7 754726
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 381-11, 2-42 754722
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 3 Của Ngách 131-5, 2-4 754717
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 45 Của Ngách 271-17, 2-8 754727
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 51-31, 2-36 754710
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 56 Của Ngách 271-21, 2-22 754728
Đường Tôn Đản, Ngõ 122, Ngách 8 Của Ngách 341-5, 2-6 754720
Đường Tôn Đản, Ngõ 1341-11, 2-8 754729
Đường Tôn Đản, Ngõ 148, Ngách 101-9, 2-20 754731
Đường Tôn Đản, Ngõ 148, Ngách 121-75, 2-66 754732
Đường Tôn Đản, Ngõ 148, Ngách 14 Của Ngách 121-31, 2-32 754733
Đường Tôn Đản, Ngõ 148, Ngách 21-15, 2-10 754730
Đường Tôn Đản, Ngõ 148, Ngách 20 Của Ngách 121-23, 2-70 754734
Đường Tôn Đản, Ngõ 148, Ngách 30 Của Ngách 121-21, 2-30 754735
Đường Tôn Đản, Ngõ 721-5, 2-6 754705
Đường Tôn Đản, Ngõ 861-35, 30-54 754706
Đường Tôn Đản, Ngõ 961-49, 2-40 754707
Đường Vĩnh Khánh1-531, 2-8 754762
Khu chung cư Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà V 754754
Khu dân cư Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà T 754755
Khu dân cư Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà W1 754752
Khu dân cư Tái Thiết Hoàng Diệu, Lô nhà Y 754753

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post