Phường 11 – Vũng Tàu cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vũng Tàu , thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 11 – Vũng Tàu

Bản đồ Phường 11 – Vũng Tàu

Đường 30/4704-1410, 781-1449 791817, 791818
Đường 30/4, Hẻm 10001-47, 2-44 791832
Đường 30/4, Hẻm 10071-41, 2-36 791839
Đường 30/4, Hẻm 11421-15, 2-28 791833
Đường 30/4, Hẻm 11511-33, 2-90 791835
Đường 30/4, Hẻm 11721-39, 2-44 791834
Đường 30/4, Hẻm 7141-15, 2-12 791819
Đường 30/4, Hẻm 7261-15, 2-60 791820
Đường 30/4, Hẻm 7812-6 791841
Đường 30/4, Hẻm 8281-15 791821
Đường 30/4, Hẻm 8661-49, 2-54 791822
Đường 30/4, Hẻm 8741-89, 2-24 791823
Đường 30/4, Hẻm 8881-105, 2-130 791824
Đường 30/4, Hẻm 888, Ngách 888/11-5 791825
Đường 30/4, Hẻm 888, Ngách 888/281-17, 2-26 791826
Đường 30/4, Hẻm 888, Ngách 888/451-15, 2-36 791827
Đường 30/4, Hẻm 9261-81, 2-28 791828
Đường 30/4, Hẻm 9441-47, 2-50 791829
Đường 30/4, Hẻm 9681-23, 2-26 791830
Đường 30/4, Hẻm 9881-61, 2-174 791831
Đường 3o/4, Hẻm 8472-8 791840
Đường Bắc Sơn1-1011, 2-60 791842
Đường Bắc Sơn, Hẻm 501-7, 2-16 791843
Đường Đô Lương11- 791844
Đường Đô Lương, Hẻm 181-19, 2-48 791845
Đường Đô Lương, Hẻm 421-23, 2-48 791846
Đường Đô Lương, Hẻm 651-79, 2-66 791847
Đường Đô Lương, Hẻm 781-79, 2-8 791848
Đường Đô Lương, Hẻm 801-13, 2-28 791849

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vũng Tàu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Nguyễn An Ninh65
Phường 1102
Phường 1070
Phường 1130
Phường 1284
Phường 2151
Phường 3172
Phường 4172
Phường 572
Phường 6164
Phường 7282
Phường 8124
Phường 971
Phường Rạch Dừa99
Phường Thắng Nhất130
Phường Thắng Tam61
Xã Long Sơn11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vũng Tàu
782xx1 860296.237140,32.111
Thành phố Bà Rịa
781xx182122.42491,51.338
Huyện Châu Đức
786xx102143.306420,6341
Huyện Đất Đỏ
783xx3769.502189,6367
Huyện Long Điền
784xx75125.179771.626
Huyện Tân Thành (Thị xã Phú Mỹ)
787xx64128.205 337,6380
Huyện Xuyên Mộc
785xx90134.401642,2214
huyện đảo Côn Đảo788xx335.12775,268

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post