Phường 2 – Quận 11  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 11  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 2 – Quận 11 

Bản đồ Phường 2 – Quận 11 

Đường 100 Bình ThớiHẻm 106 744782
Đường 100 Bình ThớiHẻm 30 744780
Đường 100 Bình ThớiHẻm 43 744781
Đường 277 Minh Phụng1-33, 2-14 744733
Đường 329 Minh Phụng1-41, 2-64 744723
Đường 3 Tháng 21488 -1504 744734
Đường Âu CơHẻm 103 744785
Đường Âu CơHẻm 161 744786
Đường Âu CơHẻm 25 744783
Đường Âu CơHẻm 27 744784
Đường Ba Tháng Hai1246 -1266 744700
Đường Ba Tháng Hai1272 -1282 744702
Đường Ba Tháng Hai1286 -1340 744704
Đường Ba Tháng Hai1340 -1352 744706
Đường Ba Tháng Hai1354 -1428 744708
Đường Ba Tháng Hai1430 -1440 744710
Đường Ba Tháng Hai1444 -1486 744712
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 12681-9, 2-10 744701
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 12841-17, 2-18 744703
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 13401-31, 2-28 744705
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 13521-31, 2-32 744707
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 14281-21, 2-18 744709
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 14421-29, 2-62 744711
Đường Hàn Hải Nguyên157-151 744776
Đường Hàn Hải Nguyên159-197 744773
Đường Hàn Hải Nguyên201-225 744771
Đường Hàn Hải Nguyên259-277 744753
Đường Hàn Hải Nguyên261-283 744751
Đường Hàn Hải Nguyên265-327 744749
Đường Hàn Hải Nguyên333-343 744747
Đường Hàn Hải Nguyên347-357 744745
Đường Hàn Hải Nguyên361-373 744743
Đường Hàn Hải Nguyên377-387 744741
Đường Hàn Hải Nguyên391-403 744739
Đường Hàn Hải Nguyên405-413 744737
Đường Hàn Hải Nguyên87-145 744778
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 1511-21, 2-42 744777
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 1551-27, 2-6 744775
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 1571-7, 2-10 744774
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 1971-49, 2-46 744772
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 2591-39, 2-46 744752
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 2831-11, 2-16 744750
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 3271-23, 2-40 744748
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 3431-39, 2-36 744746
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 3591-39, 2-42 744744
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 3731-41, 2-28 744742
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 3871-19, 2-20 744740
Đường Hàn Hải Nguyên, Hẻm 4031-25, 2-6 744738
Đường Hồng Bàng-680 744779
Đường Minh Phụng249-277 744732
Đường Minh Phụng279-299 744730
Đường Minh Phụng-284 744713
Đường Minh Phụng286-322 744715
Đường Minh Phụng301-311 744728
Đường Minh Phụng313-321 744726
Đường Minh Phụng324-334 744717
Đường Minh Phụng325-331 744724
Đường Minh Phụng331-347 744722
Đường Minh Phụng334-340 744719
Đường Minh Phụng349-369 744720
Đường Minh PhụngKhu chung cư Điện Lực 744731
Đường Minh Phụng, Hẻm 2861-9, 2-10 744714
Đường Minh Phụng, Hẻm 2991-39, 2-42 744729
Đường Minh Phụng, Hẻm 3111-41, 2-38 744727
Đường Minh Phụng, Hẻm 3221-21, 2-24 744716
Đường Minh Phụng, Hẻm 3231-45, 2-42 744725
Đường Minh Phụng, Hẻm 3341-19, 2-20 744718
Đường Minh Phụng, Hẻm 3471-85, 2-58 744721
Đường Phú Thọ94-128 744735
Đường Phú ThọKhu tập thể Phú Thọ 744736
Đường Thái Phiên102-120 744768
Đường Thái Phiên105-109 744756
Đường Thái Phiên111-115 744754
Đường Thái Phiên120-124 744770
Đường Thái Phiên59-89 744760
Đường Thái Phiên62-76 744761
Đường Thái Phiên78-88 744763, 744764
Đường Thái Phiên90-100 744766
Đường Thái Phiên93-103 744758
Đường Thái Phiên, Hẻm 1001-41, 2-34 744767
Đường Thái Phiên, Hẻm 1031-37, 2-28 744757
Đường Thái Phiên, Hẻm 1091-29, 2-34 744755
Đường Thái Phiên, Hẻm 1201-43, 2-34 744769
Đường Thái Phiên, Hẻm 762-18 744762
Đường Thái Phiên, Hẻm 881-31, 2-36 744765
Đường Thái Phiên, Hẻm 891-29, 2-26 744759

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 11

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1140145520,2753896
Phường Số 1079
Phường Số 1187149200,2462167
Phường Số 126011490,138838
Phường Số 13101139540,1877522
Phường Số 147117960,315794
Phường Số 1543168490.8120801
Phường Số 1664154810,2953383
Phường Số 287124780,2159419
Phường Số 3111236500,7929937
Phường Số 4121115760,1768094
Phường Số 597251710,6737569
Phường Số 665123460,1677163
Phường Số 7110136440,1685275
Phường Số 8115145600,3344121
Phường Số 96110890,157260

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post