Phường Bình Trị Đông A – Bình Tân  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Tân  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bình Trị Đông A – Bình Tân 

Bản đồ Phường Bình Trị Đông A – Bình Tân 

Đường CHIẾN LƯỢT 763048
Đường ĐẤT MỚI 763046
Đường HƯƠNG LỘ2 KHU PHỐ 8 763051
Đường Lê Văn Quới 763049
Đường Lê Văn Quới187-229 763036
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 3651-35, 2-14 763033
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 3891-17, 2-18 763038
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 4131-145, 2-140 763039
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 413, Ngách 1402-20 763044
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 413, Ngách 481-11, 2-20 763040
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 413, Ngách 701-9, 2-10 763041
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 413, Ngách 731-9 763042
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 413, Ngách 842-28 763037
Đường Lê Văn Quới, Hẻm 4271-51, 2-66 763043
Đường Mã Lò 763045
Đường MÃ LÒ 763047
Đường QUỐC LỘ 1AKHU PHỐ 8 763050
Khóm 8Tổ 1 763020
Khóm 8Tổ 2 763021
Khu phố 1Tổ 1 763009
Khu phố 1Tổ 10 763026
Khu phố 1Tổ 11 763027
Khu phố 1Tổ 12 763028
Khu phố 1Tổ 15 763029
Khu phố 1Tổ 2 763008
Khu phố 1Tổ 3 763010
Khu phố 1Tổ 4 763011
Khu phố 1Tổ 5 763022
Khu phố 1Tổ 6 763012
Khu phố 1Tổ 7 763023
Khu phố 1Tổ 8 763024
Khu phố 1Tổ 9 763025
Khu phố 3Tổ 15 763031
Khu phố 3Tổ 5 763030
Khu phố 4Tổ 16 763032
Khu phố 5Tổ 16 763034
Khu phố 6Tổ 3 763013
Khu phố 6Tổ 4 763014
Khu phố 6Tổ 5 763015
Khu phố 6Tổ 6 763016
Khu phố 6Tổ 7 763035
Khu phố 7Tổ 10 763019
Khu phố 7Tổ 8 763017
Khu phố 7Tổ 9 763018

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Tân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Lạc8142.5084,59
Phường An Lạc A20059.9351,4152507
Phường Bình Hưng Hòa24750.3484,710.712
Phường Bình Hưng Hòa A21980.8584,6517.388
Phường Bình Hưng Hòa B134218707,522908
Phường Bình Trị Đông37054.4693,4615742
Phường Bình Trị Đông A44104.9164,2424744
Phường Bình Trị Đông B4566.9444,6214490
Phường Tân Tạo1925505,66451
Phường Tân Tạo A831597611,721363

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post