Phường Cửa Nam – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cửa Nam – Vinh

Bản đồ Phường Cửa Nam – Vinh

Đường Đặng Thái Thân1-155, 2-110 461916
Đường Đề Thám34-38, 49-65 461914
Đường Hố Bá Ôn 461942
Đường Hồ Bá Ôn1-19 477795
Đường Hồ Hán Thương14-58, 1-59 461937
Đường Hồ Xuân Hương13-21 461936
Đường Nguyễn Công Trứ1-65, 2-64 461915
Đường Nguyễn Sinh Sắc1-193, 2-128 461938
Đường Nguyễn Sinh Sắc1-337, 2-348 461934
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 103-k11 Cữa Nam1-59 461949
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 1452-38, 2-39 461945
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 16-k111-39, 2-32 461951
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 1711-12 461944
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 551 461947
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 651-5, 2-6 461946
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 851-89, 2-78 461950
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 86-k111-65, 2-30 461952
Đường Nguyễn Sinh Sắc, Ngõ 951-29 461948
Đường Phạm Hồng Thái 461940
Đường Phạm Ngũ Lão1-73 461939
Đường Phan Đình Phùng2-110 461935
Đường Phan Đình Phùng2-110, 3-147 461917
Đường Siêu HaiNgõ 2-k13 461954
Đường Siêu Hải 461941
Đường Siêu Hải, Ngõ 2-k141-55 461959
Đường Siêu Hai, Ngõ 3-k131-12 461955
Đường Siêu Hải, Ngõ 3-k141-7 477790
Đường Siêu Hải, Ngõ 4-k131-6 461956
Đường Siêu Hải, Ngõ 4-k141-9 477791
Đường Siêu Hải, Ngõ 5-k131-12 461957
Đường Siêu Hải, Ngõ 5-k141-25 477792
Đường Siêu Hải, Ngõ 6-k131-26 461958
Đường Siêu Hải, Ngõ 6-k141-28 477793
Đường Siêu Hải, Ngõ 7-k141-49 477794
Đường Trần Quốc Hoàn1-11 461943
Khối 1 461918
Khối 10 461928
Khối 11 461929
Khối 12 461930
Khối 13 461931
Khối 14 461932
Khối 15 461933
Khối 2 461919
Khối 3 461920
Khối 4 461921
Khối 5 461922
Khối 6 A 461923
Khối 6 B 461924
Khối 7 461925
Khối 8 461926
Khối 9 461927
Ngõ 122-k11, Đường Nguyễn Sinh Sắc1-59, 2-48 461953

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post