Phường Quang Trung – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Trung – Vinh

Bản đồ Phường Quang Trung – Vinh

Đường Đặng Thái Thân110-168, 157-215461783
Đường Đào Tấn41-85, 46-60461798
Đường Hồ Xuân Hương28-52461802
Đường Lê Khôi1-67, 2-58461796
Đường Lương Định Của2-40, 3-39461797
Đường Nguyễn Cảnh Chân40-66, 45-87461803
Đường Nguyễn Cảnh Chân, Ngõ 5A2-12461812
Đường Nguyễn Chích1-39, 2-70461795
Đường Nguyễn Chính, Ngõ 101-19, 02-20461807
Đường Nguyễn Chính, Ngõ 1 khối 101-19, 2-20461808
Đường Nguyễn Chính, Ngõ 31-17, 2-20461809
Đường Nguyễn Công Trứ2-64, 3-65461784
Đường Nguyễn Nghiêm1-35, 2-26461801
Đường Nguyễn Nghiệm, Ngõ 1 khối 132-10461811
Đường Nguyễn Thái Học110-166461799
Đường Nguyễn Thị Minh Khai78-112461806
Đường Nhà C6 khối 8111-451, 114-454461815
Đường Nhà C7 khối 9111-251, 114-254461816
Đường Nhà c8 khối 9111-251, 114-254461817
Đường Nhà C9 khối 9111-351, 114-354461818
Đường Phan Chu Trinh167-229, 168-212461800
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 251-33, 2-30461810
Đường Phan Đình Phùng149-213461804
Đường Quang Trung461781
Đường Quang Trung1-49, 2-16461780
Đường Tô Hiến Thành1-43, 2-50461805
Khối 1461775
Khối 10461776
Khối 10Tổ Nhà D2461813
Khối 11461777
Khối 12461778
Khối 13461779
Khối 14461788
Khối 2461785
Khối 3461786
Khối 4461787
Khối 5461793
Khối 6461794
Khối 7461789
Khối 8461790
Khối 9461792
Khu chung cư qtDãy nhà b461814
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà A1-khối 2từ 01 đến 56461821
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà A2-khối 2từ 01 đến 30461820
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà A3-khối 2từ 01 đến 36461819
Khu chung cư Quang Trung, Dãy nhà A5-khối 1từ 111 đến 454461822
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà A6-khối 1từ 01 đến 60461823
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà A Tecco-khối 5từ 201 đến 1706461830
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B1-khối 3từ 114 đến 254461824
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B2-khối 3từ 111 đến 454461825
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B3-khối 4từ 111 đến 454461826
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B4-khối 5từ 111 đến 454461828
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B5-khối 5từ 111 đến 454461829
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B6-khối 4từ 111 đến 354461827
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà B Tecco-khối 5từ 301 đến 1708461831
Khu chung cư Quang Trung, Dãy nhà C2-khối 6từ 111 đến 454461832
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C3-khối 7từ 111 đến 554461833
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C4-khối 7từ 111 đến 454461834
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C5-khối 8từ 111 đến 454461835
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C6-khối 8từ 111 đến 454461836
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C7-khối 9từ 111 đến 254461837
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C8-khối 9từ 111 đến 254461838
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà C9-khối 9từ 111 đến 354461839
Khu chung cư Quang trung, Dãy nhà D2-khối 10từ 111 đến 354461840

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584354,3518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.5242.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.1791.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.9521.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post