Phường Trung Đô – Vinh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Vinh , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trung Đô – Vinh

Bản đồ Phường Trung Đô – Vinh

Đường Bùi Thị Xuân1-81, 2-52 462068
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 17-k901-11, 02-10 478719
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 17, Ngách 101-07, 02-08 478720
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 17, Ngách 201-05, 02-06 478721
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 7903-09 478718
Đường Cù Chính lan1-29, 2-70 462067
Đường Đường Tàu cũ2-72, 3-135 462069
Đường Hàn Mạc Tử1-39, 2-64 462041
Đường Hoài Thanh1-43, 2-34 462060
Đường Lê Doãn Nhã, Ngõ 10-k1102-06 478713
Đường Lê Doãn Nhã, Ngõ 16-k1102-06 478714
Đường Lê Doãn Nhã, Ngõ 19-k1103-19 478711
Đường Lê Doãn Nhã, Ngõ 8-k1102-08 478712
Đường Lê Doãn Nhã, Ngõ 9-k1101-19, 02-18 478710
Đường Lê Duẩn195-343 462038
Đường Mạc Thị Bưởi1-19, 2-18 462061
Đường Ngô Thì Nhậm54-258, 95-239 462039
Đường Ngô Thời Nhậm, Ngõ 132-k301-09 478697
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 13-k401-05, 02-08 478740
Đường Ngô Thời Nhậm, Ngõ 1-k31-37, 2-38 478696
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 26501-09, 02-10 478739
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 26901-07, 02-08 478738
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 271-k1001-09, 02-10 478737
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 28101-09, 02-10 478728
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 28301-07, 02-08 478727
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 28701-11, 02-10 478726
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 28901-09, 02-12 478725
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 298A-k1001-07, 02-08 478736
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 298B-k1001-09, 02-10 478735
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 298C-k1001-17, 02-18 478734
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 298D-k1001-15, 02-18 478733
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 298E-k1001-19, 02-20 478732
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 300-k1001-15, 02-16 478731
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 302A-k1001-17, 02-16 478730
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 302-k1001-19, 02-18 478729
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 30601-05, 02-06 478724
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 30802-08, 03-07 478723
Đường Ngô thời Nhậm, Ngõ 31001-09, 02-10 478722
Đường Ngô Thời Nhậm, Ngõ 70-k301-11 478700
Đường Ngô Thời Nhậm, Ngõ 80-k301-07 478699
Đường Ngô Thời Nhậm, Ngõ 86-k301-19 478698
Đường Nguyễn Cảnh Bình1-39 462070
Đường Nguyễn Đình Cổn2-86, 7-71 462059
Đường Nguyễn Đình Cổn3-9, 8-16 462071
Đường Nguyễn Đình Cổn, Ngõ 121-15, 2-8 462073
Đường Nguyễn Đình Cổn, Ngõ 162-16 462074
Đường Nguyễn Du1-185 462040
Đường Nguyễn Du, Ngõ 0101-09, 02-08 478706
Đường Nguyễn Du, Ngõ 7903-39 478715, 478716
Đường Nguyễn Huy Tự1-25, 2-74 462058
Đường Nguyễn Sơn1-79 462037
Đường Nguyễn Thiếp1-237, 2-176 462036
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 107-k81-9, 2-12 462081
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 26-k81-9 462083
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 40-k83-9 462082
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 411-7, 2-6 462088
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 431-5, 2-6 462087
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 451-5, 2-10 462086
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 47-k8, k81-5, 2-10 462076
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 501-15, 02-20 478717
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 551-7, 2-8 462085
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 57-k81-7 462077
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 57-k82-12 462084
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 63-k81-5 462078
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 75-k81-31, 2-16 462079
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ 75, Ngách 71-11, 2-6 462080
Đường Nguyễn Thiếp, Ngõ k8165-237 462075
Đường Nguyễn Thu Thêm1-29 462066
Đường Phan Huy Chú2-98, 3-81 462043
Đường Phan Huy Ích01-49, 02-36 478707
Đường Phan Huy Ích1-49, 2-36 462042
Đường Phan Huy ích kéo dài, Ngõ 23-k501-35 478741
Đường Phan Huy Ích, Ngõ 23-k602-08 478709
Đường Phan Huy Ích, Ngõ 33-k601-05, 02-08 478708
Đường Phượng Hoàng2-86, 3-97 462065
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 15-k71-9, 2-12 478690
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 1801-13, 02-10 478705
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 18-k601-13, 02-10 478701
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 18, Ngách 101-09, 02-10 478702
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 18, Ngách 201-09, 02-08 478703
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 18, Ngách 301-13, 02-06 478704
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 29-k71-5, 2-8 478691
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 721-9, 2-10 478692
Đường Phượng Hoàng, Ngõ 7-k71-7, 2-10 462089
Đường Trần Đăng Dinh2-16, 3-29 462057
Đường Trần Phú178-278 462056
Đường Tú Xương1-51, 2-56 462064
Đường Xuân Diệu1-45, 2-46 462063
Đường Xuân Diễu, Hẻm 12-6 478694
Đường Xuân Diễu, Hẻm 21-7, 2-8 478695
Đường Xuân Diễu, Ngõ 431-13, 2-16 478693
Đường Yên Trường1-39, 2-38 462062
Khối 1 462044
Khối 10 462053
Khối 11 462054
Khối 12 462055
Khối 2 462045
Khối 3 462046
Khối 4 462047
Khối 5 462048
Khối 6 462049
Khối 7 462050
Khối 8 462051
Khối 9 462052
Ngõ 9, Đường Nguyễn Đình Cổn1-9, 2-16 462072

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vinh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bến Thủy254
Phường Cửa Nam52
Phường Đội Cung56
Phường Đông Vĩnh121
Phường Hà Huy Tập249
Phường Hồng Sơn106
Phường Hưng Bình132
Phường Hưng Dũng188
Phường Hưng Phúc38
Phường Lê Lợi152
Phường Lê Mao216
Phường Quán Bàu133
Phường Quang Trung64
Phường Trung Đô106
Phường Trường Thi158
Phường Vinh Tân42
Xã Hưng Chính9
Xã Hưng Đông21
Xã Hưng Hoà24
Xã Hưng Lộc93
Xã Nghi Ân14
Xã Nghi Đức23
Xã Nghi Kim34
Xã Nghi Liên19
Xã Nghi Phú37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893
Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531
Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444
Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x127
64.2401.744,537
Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871
Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694
Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133
Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211
Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x162
62.1291.895,433
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x137
53.179 1.057,656350
Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640
Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178
Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439152
72.4052.811,926
Huyện Yên Thành
436xx489

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post