Danh mục
Quận Hà Đông
Quận Hà Đông là một quận có nhiều làng nghề nhất thành phố Hà Nội, trong đó nổi tiếng nhất là làng dệt lụa Vạn Phúc. Làng Vạn Phúc xưa là làng Việt cổ có nghề dệt lụa nổi tiếng. Tương truyền người có công lập làng, dạy dân nghề canh cửi là Ả Lã Nàng Đê, một tuỳ tướng của Hai Bà Trưng.
Hiện nay, Hà Đông là vùng đất thu hút nhiều du khách đến tham quan các làng nghề truyền thống. Tour du lịch ven sông Hồng, sông Nhuệ đến các làng nghề trong quận luôn là tour thu hút nhiều du khách trong và ngoài nước.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Hà Đông |
||
Quận Hà Đông nguyên là làng Cầu Đơ thuộc huyện Thanh Oai, phủ Ứng Hòa, tỉnh Hà Nội (thành phố Hà Nội), có cầu Đơ lợp ngói bắc qua sông Nhuệ. Năm 1888, sau khi phần thành phố Hà Nội cắt làm nhượng địa cho Pháp, tỉnh lỵ tỉnh Hà Nội (phần còn lại) chuyển về Cầu Đơ, nên tỉnh này đổi tên là tỉnh Cầu Đơ.
Năm 1904, đổi tên là thị xã Hà Đông, tỉnh lỵ tỉnh Hà Đông. Từ năm 1965 là tỉnh lỵ tỉnh Hà Tây. Từ năm 1975 đến năm 1991 là tỉnh lỵ tỉnh Hà Sơn Bình. Sau khi chia tách tỉnh Hà Sơn Bình, trở lại là tỉnh lỵ tỉnh Hà Tây như cũ. Ngày 27 tháng 12 năm 2006, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 155/2006/NĐ-CP thành lập thành phố Hà Đông thuộc tỉnh Hà Tây, với diện tích và số dân như cũ. Địa giới hành chính quận Hà Đông như sau: Phía Đông giáp huyện Thanh Trì, quận Thanh Xuân; phía Tây giáp huyện Chương Mỹ, huyện Hoài Đức, huyện Quốc Oai; phía Nam giáp huyện Thanh Oai; phía Bắc giáp huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội. |
Bản đồ Quận Hà Đông |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Hà Đông |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Biên Giang 13
Phường Đồng Mai 18
Phường Dương Nội 15
Phường Hà Cầu 72
Phường Kiến Hưng 30
Phường La Khê 19
Phường Mỗ Lao 145
Phường Nguyễn Trãi 207
Phường Phúc La 65
Phường Phú La 13
Phường Phú Lãm 18
Phường Phú Lương 25
Phường Quang Trung 180
Phường Vạn Phúc 43
Phường Văn Quán 129
Phường Yên Nghĩa 23
Phường Yết Kiêu 65
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
uộc Quận Hà Đông |