Danh mục
Thành phố Vinh
Thành phố Vinh trực thuộc tỉnh Nghệ An. Đông giáp với tỉnh Hà Tỉnh. Tây giáp với huyện Hưng Nguyên. Bắc giáp với huyện Nghi Lộc. Nam giáp với tỉnh Hà tỉnh. Thành phố Vinh có toạ độ địa lý từ 18o38’50” đến 18o43’38” vĩ độ Bắc, từ 105o56’30” đến 105o49’50” kinh độ Đông.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Vinh | ||
Bản đồ Thành phố Vinh | Đến với thành phố , tỉnh Nghệ An du khách không chỉ tham quan các danh thắng mà còn có thể tham quan các di tích như: Phượng Hoàng Trung Đô; Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh, đền Hồng Sơn, chùa Diệc, chùa Cần Linh, thành cổ Vinh… Ngoài ra Vinh còn là nơi hội tụ của các làng nghề như: làng nghề Hưng Đông, Yên Lưu, Hưng Lộc, Nghi Phú. Đến với Vinh du khách có thể thưởng thức những món ăn ngon văn hoá ẩm thực của Xứ Nghệ.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Vinh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Bến Thủy | 254 | |||
Phường Cửa Nam | 52 | |||
Phường Đội Cung | 56 | |||
Phường Đông Vĩnh | 121 | |||
Phường Hà Huy Tập | 249 | |||
Phường Hồng Sơn | 106 | |||
Phường Hưng Bình | 132 | |||
Phường Hưng Dũng | 188 | |||
Phường Hưng Phúc | 38 | |||
Phường Lê Lợi | 152 | |||
Phường Lê Mao | 216 | |||
Phường Quán Bàu | 133 | |||
Phường Quang Trung | 64 | |||
Phường Trung Đô | 106 | |||
Phường Trường Thi | 158 | |||
Phường Vinh Tân | 42 | |||
Xã Hưng Chính | 9 | |||
Xã Hưng Đông | 21 | |||
Xã Hưng Hoà | 24 | |||
Xã Hưng Lộc | 93 | |||
Xã Nghi Ân | 14 | |||
Xã Nghi Đức | 23 | |||
Xã Nghi Kim | 34 | |||
Xã Nghi Liên | 19 | |||
Xã Nghi Phú | 37 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh | 431xx | 2341 | 303.714 | 105 | 2.893 |
Thị xã Cửa Lò | 432xx | 90 | 70.398 | 27,8 | 2.531 |
Thị xã Thái Hoà | 448xx | 127 | 59.962 | 135,1 | 444 |
Huyện Anh Sơn | 442xx | 246 | 99.358 | 603 | 165 |
Huyện Con Cuông | 4430x - 4434x | 127 | 64.240 | 1.744,5 | 37 |
Huyện Diễn Châu | 434xx | 458 | 266.447 | 305,9 | 871 |
Huyện Đô Lương | 441xx | 371 | 183.584 | 354,3 | 518 |
Huyện Hưng Nguyên | 445xx | 255 | 110.451 | 159,2 | 694 |
Huyện Kỳ Sơn | 444xx | 192 | 69.524 | 2.095,1 | 33 |
Huyện Nam Đàn | 446xx | 329 | 149.826 | 293,9 | 510 |
Huyện Nghĩa Đàn | 437xx | 321 | 130.140 | 617,848 | 211 |
Huyện Nghi Lộc | 433xx | 458 | 184.148 | 348,1 | 529 |
Huyện Quế Phong | 4405x - 4409x | 162 | 62.129 | 1.895,4 | 33 |
Huyện Quỳ Châu | 4400x - 4404x | 137 | 53.179 | 1.057,6563 | 50 |
Huyện Quỳ Hợp | 439xx | 278 | 116.554 | 941,7 | 124 |
Huyện Quỳnh Lưu | 435xx | 533 | 279.977 | 437,6287 | 640 |
Huyện Tân Kỳ | 438xx | 290 | 129.031 | 725,6 | 178 |
Huyện Thanh Chương | 447xx | 519 | 248.952 | 1.128,9065 | 220 |
Huyện Tương Dương | 4435x - 4439 | 152 | 72.405 | 2.811,9 | 26 |
Huyện Yên Thành | 436xx | 489 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |