Xã Triệu Thành – Triệu Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Triệu Sơn , thuộc Tỉnh Thanh Hoá , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Triệu Thành – Triệu Sơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Triệu Thành – Triệu Sơn |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Triệu Sơn |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Triệu Sơn 4 Xã An Nông 12 Xã Bình Sơn 10 Xã Dân Lực 9 Xã Dân Lý 15 Xã Dân Quyền 10 Xã Đồng Lợi 8 Xã Đồng Thắng 10 Xã Đồng Tiến 13 Xã Hợp Lý 13 Xã Hợp Thắng 11 Xã Hợp Thành 10 Xã Hợp Tiến 9 Xã Khuyến Nông 12 Xã Minh Châu 7 Xã Minh Dân 8 Xã Minh Sơn 8 Xã Nông Trường 13 Xã Tân Ninh 13 Xã Thái Hoà 12 Xã Thọ Bình 18 Xã Thọ Cường 9 Xã Thọ Dân 12 Xã Thọ Ngọc 15 Xã Thọ Phú 11 Xã Thọ Sơn 16 Xã Thọ Tân 8 Xã Thọ Thế 12 Xã Thọ Tiến 10 Xã Thọ Vực 9 Xã Tiến Nông 9 Xã Triệu Thành 12 Xã Văn Sơn 10 Xã Xuân Lộc 9 Xã Xuân Thịnh 8 Xã Xuân Thọ 11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thanh Hoá |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Thanh Hóa
401xx 635
393.294 146,7707 2.680
Thị xã Bỉm Sơn
407xx 110
59.747 66,9 893 Thành phố Sầm Sơn 402xx 49
60.913 45 1.354 Huyện Bá Thước
414xx 221
96.360 777,2 124 Huyện Cẩm Thủy
413xx 204
111.999 424,1 264 Huyện Đông Sơn 408xx 148
74.217 82,41 901 Huyện Hà Trung
406xx 169
108.049 244,5 442 Huyện Hậu Lộc
404xx 222
165.742 143,7 1.153 Huyện Hoằng Hóa
403xx 324
250.534 224,84 1.114 Huyện Lang Chánh
418xx 97
45.346 586,6 77 Huyện Mường Lát
421xx 84
33.182 808,7 41 Huyện Nga Sơn
405xx 228
135.832 158,3 858 Huyện Ngọc Lặc 417xx 278
132.870 485,2815 274 Huyện Như Thanh
424xx 176
84.763 567,1 149 Huyện Như Xuân 425xx 162
64.319 717,4 90 Huyện Nông Cống
423xx 301
182.898 286,7 638 Huyện Quảng Xương
426xx 337
227.971 171 1.333 Huyện Quan Hóa
419xx 117
43.789 996,5 44 Huyện Quan Sơn
420xx 88
35.435 943,5 38 Huyện Thạch Thành
412xx 225
136.221 558,9 244 Huyện Thiệu Hoá
409xx 197
152.782 160,68 951 Huyện Thọ Xuân
416xx 358
233.752 295,885 790 Huyện Thường Xuân 422xx 137
83.218 1.113,2 75 Huyện Tĩnh Gia 427xx 269
214.665 458,3 468 Huyện Triệu Sơn
415xx 386
195.566 292,3 669 Huyện Vĩnh Lộc
411xx 96
80.348 158 508 Huyện Yên Định
410xx 178
171.235 227,8309 752
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km² Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km² Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km² Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km² Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km² Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ