Xã Xuân Đỉnh – Từ Liêm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Từ Liêm , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Đỉnh – Từ Liêm

Bản đồ Xã Xuân Đỉnh – Từ Liêm

Đường Hoàng Tăng Bí129316
Đường Hoàng Tăng Bí1-83129369
Đường Hoàng Tăng BíKhu tập thể Quân Trang B129318
Đường Phạm Văn Đồng129329
Đường Tân Xuân01-129, 02-80129317
Đường Tân Xuân, Ngõ 11-61129319
Đường Tân Xuân, Ngõ 1251-69, 2-56129361
Đường Tân Xuân, Ngõ 221-17, 2-18129366
Đường Tân Xuân, Ngõ 261-15, 2-16129365
Đường Tân Xuân, Ngõ 382-18129368
Đường Tân Xuân, Ngõ 4501-45, 02-48129320
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 10/451-11, 2-14129339
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 11/451-9, 2-12129332
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 1/451-5129336
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 17/451-11, 2-14129333
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 20/451-17, 2-18129338
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 21/451-9, 2-12129335
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 23/451-15, 2-16129334
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 24/451-15, 2-16129340
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 2/451-9, 2-12129337
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, ngách 34/451-15, 2-16129341
Đường Tân Xuân, Ngõ 45, nghách 5/451-9, 2-10129331
Đường Tân Xuân, Ngõ 462-16129367
Đường Tân Xuân, Ngõ 551-51, 2-36129342
Đường Tân Xuân, Ngõ 701-17, 2-18129362
Đường Tân Xuân, Ngõ 721-15, 2-16129364
Đường Tân Xuân, Ngõ 781-19, 2-20129363
Đường Tân Xuân, Ngõ 851-11129343
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 17/851-11129344
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 21/851-13, 2-8129345
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 23/851-15, 2-10129346
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 27/851-11, 2-18129347
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 35/851-17, 2-18129348
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 67/851-11, 2-10129349
Đường Tân Xuân, Ngõ 85, ngách 73/851-77, 2-6129350
Đường Tân Xuân, Ngõ 871-51, 2-56129351
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 10/871-15, 2-16129357
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 11/871-37, 2-36129353
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 1/871-19129352
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 19/871-37, 2-36129354
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 20/871-17, 2-18129358
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 23/871-33, 2-34129355
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 30/871-19, 2-20129359
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 33/871-31, 2-34129356
Đường Tân Xuân, Ngõ 87, ngách 40/871-15, 2-26129360
Đường Xuân la-Xuân Đỉnh, Khu tập thể Tổng Cục IIxã Xuân Đỉnh129313
Khu tập thể 212 Quân ĐộiDãy nhà C129304
Khu tập thể 361 Quân ĐộiDãy nhà G129305
Khu tập thể 817 Quân ĐộiDãy nhà 2 Tầng129303
Khu tập thể Cầu 8Dãy nhà K129307
Khu tập thể Công Ty Cầu 7Dãy nhà H129306
Khu tập thể K80Dãy nhà A129312
Khu tập thể K80Dãy nhà B129314
Khu tập thể K80Dãy nhà C129315
Thôn Đông129311
Thôn Lộc129309
Thôn Nhang129323
Thôn Tân Trào129308
Thôn Tân Xuân129302
Thôn Trung129310
Xóm Sở129328

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Từ Liêm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cầu Diễn26
Xã Cổ Nhuế26
Xã Đại Mỗ12
Xã Đông Ngạc23
Xã Liên Mạc7
Xã Mễ Trì15
Xã Minh Khai25
Xã Mỹ Đình149
Xã Phú Diễn14
Xã Tây Mỗ13
Xã Tây Tựu15
Xã Thượng Cát4
Xã Thụy Phương18
Xã Trung Văn10
Xã Xuân Đỉnh61
Xã Xuân Phương26

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post