Phường 28 – Bình Thạnh  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bình Thạnh  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 28 – Bình Thạnh 

Bản đồ Phường 28 – Bình Thạnh 

Đường Bình Quới670-1086, 691-1187 719000
Đường Bình Quới, Hẻm 1291-13, 2-10 719050
Đường Bình Quới, Hẻm 1331-13, 2-10 719049
Đường Bình Quới, Hẻm 1491-5, 2-8 719048
Đường Bình Quới, Hẻm 1581-21, 2-22 719001
Đường Bình Quới, Hẻm 1741-21 719002
Đường Bình Quới, Hẻm 1781-15, 2-18 719003
Đường Bình Quới, Hẻm 1851-27, 2-20 719047
Đường Bình Quới, Hẻm 1861-23, 2-6 719004
Đường Bình Quới, Hẻm 2061-29, 2-30 719005
Đường Bình Quới, Hẻm 2241-9, 2-18 719006
Đường Bình Quới, Hẻm 2251-5 719046
Đường Bình Quới, Hẻm 2361-15, 2-16 719007
Đường Bình Quới, Hẻm 2421-13 719008
Đường Bình Quới, Hẻm 2441-21 719009
Đường Bình Quới, Hẻm 2461-11 719010
Đường Bình Quới, Hẻm 256a1-7, 2-6 719011
Đường Bình Quới, Hẻm 2601-33, 2-30 719012
Đường Bình Quới, Hẻm 2671-29, 2-6 719045
Đường Bình Quới, Hẻm 2701-9, 2-12 719016
Đường Bình Quới, Hẻm 2741-5, 2-24 719017
Đường Bình Quới, Hẻm 2811-7 719044
Đường Bình Quới, Hẻm 2861-5, 2-10 719018
Đường Bình Quới, Hẻm 2881-11, 2-12 719013
Đường Bình Quới, Hẻm 2932-12 719043
Đường Bình Quới, Hẻm 3071-7 719042
Đường Bình Quới, Hẻm 3191-15, 2-28 719041
Đường Bình Quới, Hẻm 3521-31, 2-6 719014
Đường Bình Quới, Hẻm 352, Ngách 51-31 719015
Đường Bình Quới, Hẻm 3531-7, 2-10 719040
Đường Bình Quới, Hẻm 3771-11, 2-12 719039
Đường Bình Quới, Hẻm 3852-21 719038
Đường Bình Quới, Hẻm 3931-21 719036
Đường Bình Quới, Hẻm 393, Ngách 51-15, 2-14 719037
Đường Bình Quới, Hẻm 3991-29, 2-30 719035
Đường Bình Quới, Hẻm 4172-28 719034
Đường Bình Quới, Hẻm 4181-13, 2-20 719019
Đường Bình Quới, Hẻm 4261-5, 2-20 719020
Đường Bình Quới, Hẻm 4341-61, 2-46 719021
Đường Bình Quới, Hẻm 434, Ngách 4632-96 719022
Đường Bình Quới, Hẻm 4351-29, 2-28 719032
Đường Bình Quới, Hẻm 4391-19, 2-18 719031
Đường Bình Quới, Hẻm 4431-30 719033
Đường Bình Quới, Hẻm 4801-65, 2-66 719023
Đường Bình Quới, Hẻm 480, Ngách 351-29, 2-28 719024
Đường Bình Quới, Hẻm 480, Ngách 651-89, 2-90 719025
Đường Bình Quới, Hẻm 5461-33 719026
Đường Bình Quới, Hẻm 5581-65, 2-66 719027
Đường Bình Quới, Hẻm 558, Ngách 11-27, 2-28 719028
Đường Bình Quới, Hẻm 558, Ngách 251-45, 2-46 719029
Đường Bình Quới, Hẻm 5741-65, 2-66 719030

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bình Thạnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 123147810,2656850
Phường 115828050,773643
Phường 1274341171,1230462
Phường 1333186562,637094
Phường 1447122470,3238272
Phường 1551211860,5141541
Phường 1731233200,6436438
Phường 1973164230,3942110
Phường 239162440,3349224
Phường 2119231860,3959451
Phường 221922061,831205
Phường 2465231610,5740633
Phường 2529287231,8415610
Phường 2640349661,3126574
Phường 2750245600,8628558
Phường 285165695,491197
Phường 357243440,4455327
Phường 567148100,3740027
Phường 626
Phường 735144530,436133

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post