Danh mục

Huyện Bắc Sơn

Huyện Bắc Sơn, du khách có thể tham quan di tích lịch sử rừng Khuổi Nọi, nhà sàn Long Đống, thôn Mỏ Tất, đồn Mỏ Nhài, đèo Tam Canh, đình Nông Lục … và những thắng cảnh như: hang Nà Thi, hồ Tam Hoa, hồ Vũ Lăng, hồ Pác Mỏ, hang Pác Mỏ, hang Cốc Lỵ, hang Lân Pán, hang Nàng Tiên …..

Sưu Tầm

Thông tin Huyện Bắc Sơn

Bản đồ Huyện Bắc Sơn

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Hà Giang
Diện tích :  697,9 km²
Dân số :  65.836
Mật độ :  89 người/km2
Số lượng mã bưu chính 224

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bắc Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Bắc Sơn8
Xã Bắc Sơn8
Xã Chiến Thắng12
Xã Chiêu Vũ8
Xã Đồng Ý15
Xã Hưng Vũ15
Xã Hữu Vĩnh8
Xã Long Đống15
Xã Nhất Hoà14
Xã Nhất Tiến11
Xã Quỳnh Sơn6
Xã Tân Hương7
Xã Tân Lập12
Xã Tân Thành8
Xã Tân Tri16
Xã Trấn Yên22
Xã Vạn Thủy6
Xã Vũ Lăng15
Xã Vũ Lễ9
Xã Vũ Sơn9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post