Danh mục
Huyện Triệu Sơn
Huyện Triệu Sơn của tỉnh Thanh Hoá. Bắc giáp huyện Thọ Xuân. Nam giáp huyện Như Thanh và Nông Cống. Tây giáp huyện Thường Xuân. Đông giáp huyện Ðông Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Triệu Sơn | ||
Bản đồHuyện Triệu Sơn | Bao gồm thị trấn Triệu Sơn và 35 xã: An Nông, Bình Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến, Hợp Lý, Hợp Thành, Hợp Thắng, Hợp Tiến, Khuyến Nông, Minh Châu, Minh Dân, Minh Sơn, Nông Trường, Tân Ninh, Thái Hoà, Tiến Nông, Triệu Thành, Thọ Bình, Thọ Cường, Thọ Dân, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Thọ Sơn, Thọ Tân, Thọ Thế, Thọ Tiến, Thọ Vực, Văn Sơn, Xuân Lộc, Xuân Thịnh và Xuân Thọ. Huyện được thành lập ngày 16 tháng 12 năm 1964 trên cơ sở các xã thuộc huyện Thọ Xuân và Nông Cống. Huyện Triệu Sơn có địa hình thấp dần từ Tây sang Đông, chia làm hai vùng trung du miền núi và đồng bằng. Là huyện có cơ cấu kinh tế nông nghiệp nổi trội với 98,4% dân số sống ở nông thôn, tiềm năng về khoáng sản khá phong phú đã tạo nên thế mạnh cho Triệu Sơn trong phát triển ngành nông nghiệp và công nghiêp khai khoáng.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Triệu Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Triệu Sơn | 4 | |||
Xã An Nông | 12 | |||
Xã Bình Sơn | 10 | |||
Xã Dân Lực | 9 | |||
Xã Dân Lý | 15 | |||
Xã Dân Quyền | 10 | |||
Xã Đồng Lợi | 8 | |||
Xã Đồng Thắng | 10 | |||
Xã Đồng Tiến | 13 | |||
Xã Hợp Lý | 13 | |||
Xã Hợp Thắng | 11 | |||
Xã Hợp Thành | 10 | |||
Xã Hợp Tiến | 9 | |||
Xã Khuyến Nông | 12 | |||
Xã Minh Châu | 7 | |||
Xã Minh Dân | 8 | |||
Xã Minh Sơn | 8 | |||
Xã Nông Trường | 13 | |||
Xã Tân Ninh | 13 | |||
Xã Thái Hoà | 12 | |||
Xã Thọ Bình | 18 | |||
Xã Thọ Cường | 9 | |||
Xã Thọ Dân | 12 | |||
Xã Thọ Ngọc | 15 | |||
Xã Thọ Phú | 11 | |||
Xã Thọ Sơn | 16 | |||
Xã Thọ Tân | 8 | |||
Xã Thọ Thế | 12 | |||
Xã Thọ Tiến | 10 | |||
Xã Thọ Vực | 9 | |||
Xã Tiến Nông | 9 | |||
Xã Triệu Thành | 12 | |||
Xã Văn Sơn | 10 | |||
Xã Xuân Lộc | 9 | |||
Xã Xuân Thịnh | 8 | |||
Xã Xuân Thọ | 11 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |