Phường Tân Lập – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Lập – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Tân Lập – Buôn Ma Thuột

Đường Ama hiaoHẻm 48 632521
Đường Ama Hiao01-25, 02-36 631313
Đường Ama HiaoHẻm 149 632522
Đường Ama HiaoHẻm 54 631372
Đường A Ma Khê1-231, 2-224 631302
Đường A Ma Khê, Hẻm 1001-51, 2-42 631304
Đường A Ma Khê, Hẻm 1031-139, 2-148 631305
Đường A Ma Khê, Hẻm 431-33, 2-40 631303
Đường Ama Quang01-31, 02-30 631309
Đường A Ma Sa01-39, 02-24 631307
Đường A Mí Đoan01-21, 02-16 631306
Đường Cao Đạt 632527
Đường Ddinh Văn Gió 631317
Đường Đinh Núp01-51, 02-54 631315
Đường Đinh NúpHẻm 44 632523
Đường Đinh NúpHẻm 71 632524
Đường Đinh NúpHẻm 79 632525
Đường Đinh NúpHẻm 95 632526
Đường Hùng Vươngnối Dài 631312
Đường Lê Minh Xuân 631321
Đường Nay Der 631320
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 1771-11, 2-18 631336
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 1931-105, 2-84 631337
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 2351-49, 2-32 631338
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 2671-31, 2-22 631339
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 267, Ngách 221-17, 2-12 631340
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 3131-15, 2-18 631341
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 3611-27, 2-24 631342
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 3811-123, 2-98 631343
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 4431-13, 2-36 631344
Đường Nguyênc Văn Cừ, Hẻm 4871-39, 2-66 631345
Đường Nguyễn Lâm01-09, 02-34 631311
Đường Nguyễn Lương Bằng1-9, 2-130 631354
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 106 631359
Đường Nguyễn Lương BằngHẻm 90 631358
Đường Nguyễn Tất Thành, Hẻm 1022-16 631360
Đường Nguyễn tất Thành, Hẻm 1142-6 631361
Đường Nguyễn Tất Thành, Hẻm 1202-6 631362
Đường Nguyễn Tất Thành, Hẻm 2401-3, 2-16 631363
Đường Nguyễn tất Thành, Hẻm 2441-37 631364
Đường Nguyễn Tất Thành, Hẻm 244, Ngách 371-37, 2-14 631365
Đường Nguyễn Văn Cừ1-523, 2-572 631324
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 16 631357
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 188 631368
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 190 631369
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 209 632532
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 240 631370
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 312 632533
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 326 631371
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 363 631367
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 470 632536
Đường Nguyễn Văn CừHẻm 568 632535
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 111-19, 2-16 631325
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 121-19, 2-14 631330
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 1211-23, 2-20 631329
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 131-33, 2-26 631326
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 3541-25, 2-34 631332
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 3721-19, 2-38 631333
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 4361-39, 2-12 631334
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 5581-47, 2-42 631335
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 631-19, 2-24 631327
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 661-13, 2-20 631331
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 931-101, 2-98 631328
Đường Pi Năng Tắc 631322
Đường Tân LậpHẻm 383 632534
Đường Thi Sách01-25, 02-28 631310
Đường Trần Quí Cáp1-45, 2-94 631347
Đường Võ Thị Sáu1-151, 2-120 631346
Đường Võ Thị SáuHẻm 02 632528
Đường Võ Thị SáuHẻm 13 632529
Đường Võ Thị SáuHẻm 49 632530
Đường Võ Thị SáuHẻm 90 632531
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 41-37, 2-20 632537
Đường Võ Thị Sáu, Hẻm 411-153, 2-124 632538
Đường Y Bhin 631319
Đường Y Blô Ê Ban01-35, 02-14 631308
Đường Y Khu 631318
Đường Y Ni Ksor 631323
Đường Y Som Niê01-51, 02-50 631314
Đường Y Thuyên Ksor01-53, 02-48 631316
Khối 1 631375
Khối 2 631376
Khối 3 631373
Khối 4 631374
Khối 5 631377
Khối 6 631378
Khối 7 631379
Khối 8 632520
Khu tập thể Công An TỉnhDãy nhà A1 631348
Khu tập thể Công An TỉnhDãy nhà A2 631349
Khu tập thể Công An TỉnhDãy nhà A3 631350
Khu tập thể Công An TỉnhDãy nhà A4 631351
Khu tập thể Công An TỉnhDãy nhà A5 631352
Khu tập thể Công An TỉnhDãy nhà A6 631353

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post