Phường Thống Nhất – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thống Nhất – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Thống Nhất – Buôn Ma Thuột

Đường Điện Biên Phủ28-128, 45-145 631833
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 1262-10 631836
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 1392-4 631835
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 2351-17, 2-10 631846
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 671-7 631845
Đường Điện Biên Phủ, Hẻm 981-9, 2-12 631834
Đường Hoàng Diệu69-419 631839
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 2671-9, 2-14 631840
Đường Hoàng Diệu, Hẻm 3672-6 631841
Đường Lê Hồng Phong197-285, 54-136 631830
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 1832-22 631831
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 722-6 631832
Đường Lý Thường Kiệt2-54, 33-63 631821
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 21-3 631822
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 321-5 631823
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 991-3 631824
Đường Nơ Trang Long2-84 631842
Đường Phan Bội Châu55-245, 66-394 631813
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 1411-7, 2-12 631815
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 2101-9, 2-42 631814
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 2441-15, 2-12 631816
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 2661-7, 2-18 631817
Đường Phan Bội Châu, Hẻm 3701-3, 2-4 631818
Đường Phan Chu Trinh 631837
Đường Phùng Chí Kiên1-21, 2-22 631838
Đường Quang Trung1-93, 62-252 631819
Đường Quang Trung, Hẻm 2102-4 631820
Đường Y Jút15-159, 58-102 631825
Đường Y JútHẻm 99 631847
Đường Y Jút, Hẻm 11-9, 2-8 631826
Đường Y Jút, Hẻm 1101-9, 2-4 631828
Đường Y Jút, Hẻm 1251-3 631829
Đường Y Jút, Hẻm 811-17, 2-20 631827

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post