Phường Lê Lợi – Sơn Tây cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sơn Tây , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lê Lợi – Sơn Tây

Bản đồ Phường Lê Lợi – Sơn Tây

Đường La ThànhNgõ Lạc Sơn 154108
Đường La Thành, Tổ 40 Có Số 154066
Đường Phú Nhi 154111
Khu tập thể 2 Tầng Sắn ChốiDãy nhà 1 154107
Khu tập thể Bánh KẹoDãy nhà 1 154086
Khu tập thể Bệnh Viện Khu ADãy nhà 1-2 154101
Khu tập thể Bệnh Viện Khu BDãy nhà 1-2 154102
Khu tập thể Công Ty Điện, Dãy nhà 1 DãyThuộc Phố Trưng Vương 154064
Khu tập thể Kho BạcDãy nhà 1 154070
Khu tập thể Ma RiDãy nhà 1-2 154106
Khu tập thể May Sơn Hà, Dãy nhà A, Bthuộc ngõ 10 154087
Khu tập thể Xí Nghiệp Rau Quả Xuất KhẩuDãy nhà 1 154065
Phố Đốc Ngữ1-89, 2-78 154088
Phố Đốc Ngữ, Ngõ 11-17 154089
Phố Lê Lai1-27, 2-20 154091
Phố Lê Lai, Ngõ 11-17 154092
Phố Lê Lai, Ngõ 21-9 154093
Phố Lê Lợi1-361, 2-306 154071
Phố Lê Lợi, Ngõ 10, Khu Phố Hậu Bình1-130 154081
Phố Lê Lợi, Ngõ 111-21 154082
Phố Lê Lợi, Ngõ 122-34, Khu Phố Hồng Hà 154083
Phố Lê Lợi, Ngõ 142-56, Khu Phố Hồng Hà 154084
Phố Lê Lợi, Ngõ 1, Khu Phố Hậu Ninh1-31 154072
Phố Lê Lợi, Ngõ 22-36, Khu Phố Hậu An 154073
Phố Lê Lợi, Ngõ 23, Khu Phố Hậu An1-15 154085
Phố Lê Lợi, Ngõ 23s, Khu Phố Hậu Bình1-50 154109
Phố Lê Lợi, Ngõ 31-115, Khu Phố Hậu Ninh 154074
Phố Lê Lợi, Ngõ 4, Khu Phố Hậu Thái1-15 154075
Phố Lê Lợi, Ngõ 5, Khu Phố Hậu Bình1-7 154076
Phố Lê Lợi, Ngõ 6, Khu Phố Hậu Tĩnh1-30 154077
Phố Lê Lợi, Ngõ 71-5, Khu Phố Hậu Bình 154078
Phố Lê Lợi, Ngõ 82-40, Khu Phố Hậu Tĩnh 154079
Phố Lê Lợi, Ngõ 91-16, Khu Phố Hậu Bình 154080
Phố Phạm Ngũ Lão1-53 154103
Phố Phạm Ngũ Lão, Ngõ 11-27, 2-28 154104
Phố Phạm Ngũ Lão, Ngõ 229-53, 30-52 154105
Phố Phan Chu Trinh, Ngõ 21-45 154090
Phố Phù Sa 154100
Phố Trạng Trình1-107, 2-102 154094
Phố Trạng Trình, Ngõ 11-5 154095
Phố Trạng Trình, Ngõ 21-18 154096
Phố Trạng Trình, Ngõ 33-15 154097
Phố Trạng Trình, Ngõ 42-6 154098
Phố Trạng Trình, Ngõ 52-18 154099
Phố Trạng Trình, Ngõ 7, Tổ 7 Trạng Trình1-30 154110
Phố Trưng Vương1-69, 2-68 154060
Phố Trưng Vương, Ngõ 1, Ngõ Cơ Khí2-60, 3-59 154061
Phố Trưng Vương, Ngõ 2, Tập Thể Hữu Nghị 801-45, 2-44 154062
Phố Trưng Vương, Ngõ Viện Kiểm Sát1-15, 2-14 154063
Tổ 1Phố Trưng Vương-Khu Cổng Ô 154067
Tổ 2Phố Trưng Vương-Khu Tập Thể Nông Nghiệp 154068
Tổ 3Khu Ao Vối, Phố Trưng Vương 154069

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sơn Tây

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lê Lợi52
Phường Ngô Quyền34
Phường Phú Thịnh14
Phường Quang Trung40
Phường Sơn Lộc45
Phường Xuân Khanh67
Xã Cổ Đông15
Xã Đường Lâm9
Xã Kim Sơn14
Xã Sơn Đông21
Xã Thanh Mỹ12
Xã Trung Hưng13
Xã Trung Sơn Trầm13
Xã Viên Sơn6
Xã Xuân Sơn9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post