Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Gia Lâm , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm

Bản đồ Thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm

Đường 1b131010
Đường A1-37, 2-18131014
Đường B1-15, 2-14131015
Đường C1-17, 2-16131016
Đường D2-22131047
Đường Dai hoc2-18131046
Đường E1-37, 2-40131017
Đường F1-37, 2-38131018
Đường G1-31, 2-22131038
Đường H2-18131039
Đường K1-39, 2-16131049
Đường M2-18131044
Đường N2-12131045
Đường Ngô Xuân Quảng1-341, 2-164131004
Đường Nguyễn Đức Thuận197-1125, 2-188131034
Đường P2-20131043
Đường Q2-12131042
Đường R1-15, 2-8131041
Đường S131021
Đường T1-97, 2-100131019
Đường Trâu Quỳ131058
Đường U2-16131048
Đường V1-47, 2-40131023
Đường X1-45131050
Đường Y1-65, 2-16131022
Đường Z2-12131051
Khu tập thể 16 hoDãy nhà131053
Khu tập thể nha 3 tangDãy nhà A3131055
Khu tập thể nha ba tangDãy nhà A2131054
Khu tập thể vien kinh te nong nghiepDãy nhà131052
Khu tập thể vien nghien cuu rau quaDãy nhà131056
Phố An Đào131057
Phố Mới Kiên Thành131013
Phố Trâu Quỳ cũ131032
Phố Trâu Quỳ mới131033
Thôn An Lạc131009
Thôn An Phú131008
Thôn Bình Minh131011
Thôn Chính Trung131003
Thôn Cửu VIệt131005
Thôn Đào Lê131006
Thôn Đào Nguyễn131012
Thôn Kiên Thành131007
Tổ dan pho nong lam131035
Tổ dan pho Thanh trung131036
Tổ dan pho Vuon dau131037

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Gia Lâm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Trâu Quỳ46
Thị trấn Yên Viên48
Xã Bát Tràng13
Xã Cổ Bi8
Xã Đặng Xá12
Xã Đa Tốn10
Xã Đình Xuyên11
Xã Đông Dư7
Xã Dương Hà6
Xã Dương Quang10
Xã Dương Xá14
Xã Kiêu Kỵ32
Xã Kim Lan11
Xã Kim Sơn10
Xã Lệ Chi9
Xã Ninh Hiệp13
Xã Phù Đổng8
Xã Phú Thị9
Xã Trung Mầu10
Xã Văn Đức4
Xã Yên Thường11
Xã Yên Viên15

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post