Phường 8 – Quận 3  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 3  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 8 – Quận 3 

Bản đồ Phường 8 – Quận 3 

Đường Hai Bà Trưng269-345 722665
Đường Hai Bà Trưng349-371 722655
Đường Hai Bà Trưng373-389 722653
Đường Hai Bà Trưng391-443 722649
Đường Hai Bà Trưng445-451 722647
Đường Hai Bà Trưng453-489 722638
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 3711-21, 2-30 722654
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 3931-17, 6-20 722652
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 4431-14 722651
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 4431-8 722650
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 4511-51, 2-60 722648
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 4731-12 722646
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 47512-51, 4-68 722639
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 475, Ngách 271-25 722645
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 475, Ngách 322-18 722640
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 475, Ngách 351-11 722644
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 475, Ngách 411-23 722643
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 475, Ngách 462-34 722641
Đường Hai Bà Trưng, Ngõ 475, Ngách 491-31 722642
Đường Hùynh Tịnh Của7-81 723900
Đường Huỳnh Tịnh Của8-92 722671
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 271-63, 2-40 722678
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 27, Ngách 353-13 722680
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 27, Ngách 402-168 722679
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 471-11, 2-12 722677
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 591-49, 2-88 722674
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 59, Ngách 102-12 722675
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 59, Ngách 262-54 722676
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 731-7 722673
Đường Huỳnh Tịnh Của, Ngõ 771-13, 2-14 722672
Đường Lý Chính Thắng1-45, 2-60 722631
Đường Lý Chính Thắng57-103 722699
Đường Lý Chính Thắng60-64 722612
Đường Lý Chính Thắng64-82 722625
Đường Lý Chính Thắng82-112 722629
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 151-19 722633
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 212-18 722634
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 21, Ngách 122-30 722635
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 321-6 722636
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 521-21, 2-4 722637
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 601-133, 2-22 722613
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 60, Ngách 322-6 722614
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 60, Ngách 402-12 722615
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 60, Ngách 4141-41 722619
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 60, Ngách 4343-43 722618
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 60, Ngách 542-10 722616
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 60, Ngách 552-18 722617
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 621-295, 2-116 722620
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 62, Ngách 1131-25, 2-30 722622
Đường Lý Chính Thắng, Ngõ 62, Ngách 1351-55 722621

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 13715.305
0,147729103.602
Phường 10349.4490,15852659.605
Phường 115324.6360,47684951.664
Phường 122412.4270,16200176.709
Phường 13207.7460,16409147.206
Phường 144416.8630,30617055.077
Phường 25910.0830,152701
66.031
Phường 35011.0980,154792
71.696
Phường 413619.8760,30757964.621
Phường 58214.7520,24846059.374
Phường 6966.4610,8831837.316
Phường 79212.8040,91806813.947
Phường 89515.4410,39649038.944
Phường 97819.0060,44303042.900

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post