Phường Phú Cát – Huế cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Huế , thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Cát – Huế

Bản đồ Phường Phú Cát – Huế

Đường Bạch Đằng2-158 531699
Đường Bạch ĐằngHẻm 66 531702
Đường Bạch ĐằngHẻm Phủ Gia Hưng 531709
Đường Bạch Đằng, Hẻm 1221-25, 2-24 531706
Đường Bạch Đằng, Hẻm 122, Ngách 31-7, 2-8 531707
Đường Bạch Đằng, Hẻm 1481-25, 2-10 531708
Đường Bạch Đằng, Hẻm 301-15, 2-24 531700
Đường Bạch Đằng, Hẻm 561-17, 2-12 531701
Đường Bạch Đằng, Hẻm 921-27, 2-24 531703
Đường Bạch Đằng, Hẻm 92, Ngách 141-11, 2-6 531705
Đường Bạch Đằng, Hẻm 92, Ngách 191-7, 2-16 531704
Đường Bờ Sông Hương 531697
Đường Chi Lăng1-241, 2-220 531641
Đường Chi LăngHẻm 227 531649
Đường Chi Lăng, Hẻm 1362-8 531643
Đường Chi Lăng, Hẻm 1721-9, 2-10 531645
Đường Chi Lăng, Hẻm 1811-15, 2-12 531644
Đường Chi Lăng, Hẻm 2042-20 531648
Đường Chi Lăng, Hẻm 2051-13 531646
Đường Chi Lăng, Hẻm 209, phủ Thọ Xuân1-15, 2-34 531647
Đường Chi Lăng, Hẻm 2202-8 531650
Đường Chi Lăng, Hẻm 981-7 531642
Đường Chùa Ông1-17, 2-10 531692
Đường Chùa Ông, Hẻm 11-5 531696
Đường Chùa Ông, Hẻm 111-5, 2-10 531695
Đường Chùa Ông, Hẻm 161-13, 2-10 531693
Đường Chùa Ông, Hẻm 61-17, 2-18 531694
Đường Diệu Đế2-28 531710
Đường Mạc Đĩnh Chi1-69, 2-86 531676
Đường Mạc Đĩnh Chi, Hẻm 572-10 531677
Đường Mạc Đĩnh Chi, Hẻm 591-23, 2-30 531678
Đường Mạc Đĩnh Chi, Hẻm 59, Ngách 161-27, 2-30 531679
Đường Mạc Đĩnh Chi, Hẻm 59, Ngách 221-17, 2-30 531680
Đường Mạc Đĩnh Chi, Hẻm 701-31, 2-18 531681
Đường Nguyễn Bĩnh Khiêm1-39 531682
Đường Nguyễn Bĩnh KhiêmHẻm 11 531686
Đường Nguyễn Bĩnh KhiêmHẻm 21 531684
Đường Nguyễn Bĩnh Khiêm, Hẻm 151-7 531685
Đường Nguyễn Bĩnh Khiêm, Hẻm 291-19, 2-18 531683
Đường Nguyễn Chí Thanh2-90 531687
Đường Nguyễn Chí ThanhHẻm 58 531688
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 401-37, 2-36 531690
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 521-13, 2-12 531689
Đường Nguyễn Du1-81, 2-76 531663
Đường Nguyễn DuHẻm 24 531670
Đường Nguyễn DuHẻm 73 531674
Đường Nguyễn DuHẻm 9 531667
Đường Nguyễn Du, Hẻm 11-21, 2-16 531664
Đường Nguyễn Du, Hẻm 1, Ngách 71-27 531665
Đường Nguyễn Du, Hẻm 1, Ngách 91-13 531666
Đường Nguyễn Du, Hẻm 21-19, 2-18 531668
Đường Nguyễn Du, Hẻm 341-43, 2-40 531671
Đường Nguyễn Du, Hẻm 601-37, 2-20 531672
Đường Nguyễn Du, Hẻm 701-7, 2-8 531673
Đường Nguyễn Du, Hẻm Phủ Hoài Đức1-19, 2-18 531675
Đường Nguyễn Du, Ngách 1Hẻm 2 531669
Đường Trịnh Công Sơn 531654
Khu tập thể 1/2 Nguyễn Chí ThanhDãy nhà 1 531691
Khu tập thể 150 Chi LăngDãy nhà 1 531661
Khu tập thể 153 Chi Lăng, Lô nhà 1 531660
Khu tập thể 204 Chi LăngDãy nhà 1 531662
Khu tập thể 98 Chi LăngDãy nhà Chẳn 531658
Khu tập thể 98 Chi LăngDãy nhà Lẻ 531659
Khu tập thể Đoàn Ca Kịch, Dãy nhà 154 Chi Lăng 531656
Khu tập thể Đoàn Ca Kịch, Dãy nhà 254 Chi Lăng 531657
Khu tập thể DượcDãy nhà 1 531653
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà 1 531651
Khu tập thể Ngân HàngDãy nhà 2 531652

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huế

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Cựu101
Phường An Đông116
Phường An Hoà48
Phường An Tây60
Phường Đúc81
Phường Hương Long46
Phường Hương Sơ13
Phường Kim Long100
Phường Phú Bình52
Phường Phú Cát68
Phường Phú Hậu59
Phường Phú Hiệp82
Phường Phú Hoà26
Phường Phú Hội98
Phường Phú Nhuận90
Phường Phước Vĩnh137
Phường Phú Thuận60
Phường Tây Lộc151
Phường Thuận Hoà125
Phường Thuận Lộc89
Phường Thuận Thành126
Phường Thủy Biều73
Phường Thủy Xuân41
Phường Trường An149
Phường Vĩ Dạ84
Phường Vĩnh Ninh99
Phường Xuân Phú73

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Thừa Thiên Huế

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Huế491xx2247339.82270,994.787
Huyện A Lưới
495xx134
42.5211.232,734
Thị xã Hương Thủy496xx225
96.525 458,1749211
Thị xã Hương Trà
494xx154
118.354 518,534228
Huyện Nam Đông497xx70
22.56665235
Huyện Phong Điền
493xx149
88.090955,792
Huyện Phú Lộc
498xx166
134.322 729,6184
Huyện Phú Vang
499xx157
171.231 280,31611
Huyện Quảng Điền
492xx157
82.811163,3514

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ

New Post