Phường Liễu Giai – Ba Đình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ba Đình , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Liễu Giai – Ba Đình

Bản đồ Phường Liễu Giai – Ba Đình

Cụm 1Tổ 1 119428
Cụm 1Tổ 2 119429
Cụm 1Tổ 3 119430
Cụm 1Tổ 4 119431
Cụm 1Tổ 5 119432
Cụm 1Tổ 6 119433
Cụm 2Tổ 10 119437
Cụm 2Tổ 11 119438
Cụm 2Tổ 12 119439
Cụm 2Tổ 13 119441
Cụm 2Tổ 14 119442
Cụm 2Tổ 15 119443
Cụm 2Tổ 16 119440
Cụm 2Tổ 17 119444
Cụm 2Tổ 18 119445
Cụm 2Tổ 7 119434
Cụm 2Tổ 8 119435
Cụm 2Tổ 9 119436
Cụm 3Tổ 19 119446
Cụm 3Tổ 20 119447
Cụm 3Tổ 21 119448
Cụm 3Tổ 22 119449
Cụm 3Tổ 23 119450
Cụm 3Tổ 24 119451
Cụm 3Tổ 25 119452
Cụm 3Tổ 26 119453
Cụm 4Tổ 27 119454
Cụm 4Tổ 28 119455
Cụm 4Tổ 29 119456
Cụm 4Tổ 30 119457
Cụm 4Tổ 31 119458
Cụm 4Tổ 32 119459, 119460
Cụm 4Tổ 33 119461
Cụm 4Tổ 34 119462
Cụm 5Tổ 35 119463
Cụm 5Tổ 36 119464
Cụm 5Tổ 37 119465
Cụm 5Tổ 38 119466
Cụm 5Tổ 39 119467
Cụm 5Tổ 40 119468
Cụm 5Tổ 41 119469
Cụm 5Tổ 42 119470
Cụm 5Tổ 43 119471
Cụm 5Tổ 44 119472
Cụm 5Tổ 45 119473
Cụm 5Tổ 46 119474
Cụm 5Tổ 47 119475
Cụm 6Tổ 48 119476
Cụm 6Tổ 49 119477
Cụm 6Tổ 50 119478
Cụm 6Tổ 51 119479
Cụm 6Tổ 52 119481
Cụm 6Tổ 53 119482
Cụm 7Tổ 54 119483
Cụm 7Tổ 55 119480
Cụm 7Tổ 56 119484
Cụm 7Tổ 57 119485
Cụm 7Tổ 58 119486
Cụm 8Tổ 59 119487
Cụm 8Tổ 60 119488
Cụm 8Tổ 61 119489
Cụm 8Tổ 62 119490
Cụm 8Tổ 63 119491
Cụm 8Tổ 64 119492
Cụm 8Tổ 65 119493
Cụm 9Tổ 66 119494
Cụm 9Tổ 67 119495
Cụm 9Tổ 68 119496
Cụm 9Tổ 69 119497
Cụm 9Tổ 70 119498
Cụm 9Tổ 71 119499
Cụm 9Tổ 72 119500
Cụm 9Tổ 73 119501
Cụm 9Tổ 74 119502
Cụm 9Tổ 75 119503
Cụm 9Tổ 76 119504
Cụm 9Tổ 77 119505
Cụm 9Tổ 78 119506
Cụm 9Tổ 79 119507
Cụm 9Tổ 80 119508
Đường Hoàng Hoa Thám191-461 119403
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 1892-140 119404
Khu Làng Liễu Giai 119407
Khu Làng Vĩnh Phúc 3 119408
Khu tập thể 222a Đội CấnDãy nhà A 119411
Khu tập thể 222b Đội CấnDãy nhà A 119412
Khu tập thể 222c Đội CấnDãy nhà A 119413
Khu tập thể 222e Đội CấnDãy nhà A 119414
Khu tập thể 3b Quần NgựaDãy nhà A 119423
Khu tập thể Ban Đối Ngoại Trung ƯơngDãy nhà A 119420
Khu tập thể Ban Kinh Tế Trung ƯơngDãy nhà D1 DEN D3 119417
Khu tập thể Bảo Tàng Hồ Chí MinhDãy nhà A5 119415
Khu tập thể Cp 16Dãy nhà 119419
Khu tập thể Cty Xd Bảo Tàng Hồ Chí MinhDãy nhà A 119425
Khu tập thể Cục Vận TảiDãy nhà A 119422
Khu tập thể E 681Dãy nhà A 119421
Khu tập thể Quân Đội K86Dãy nhà A 119409
Khu tập thể Thể Dục Thể Thao – Đốc NgữDãy nhà B 119424
Khu tập thể Tổng Cục Hậu CầnDãy nhà A 119416
Khu tập thể Trọng Tài Kinh TếDãy nhà A 119418
Khu tập thể Trung Ương Đoàn 26-3Dãy nhà A 119426
Khu tập thể Văn Phòng Chính PhủDãy nhà A 119427
Khu tập thể Vp Hội Đồng Bộ TrưởngDãy nhà KHU 22 119410
Phố Đốc Ngữ1-157 119402
Phố Đội Cấn228-266, 279-381 119406
Phố Liễu Giai1-29 119405
Phố Vạn Bảo1-71, 2-40 119401
Phố Văn Cao1-129, 2-98 119510
Phố Vạn Phúc1-3, 2-6 119400

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Đình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cống Vị24
Phường Điện Biên27
Phường Đội Cấn18
Phường Giảng Võ59
Phường Kim Mã16
Phường Liễu Giai110
Phường Ngọc Hà22
Phường Ngọc Khánh18
Phường Nguyễn Trung Trực14
Phường Phúc Xá97
Phường Quán Thánh12
Phường Thành Công72
Phường Trúc Bạch16
Phường Vĩnh Phúc40

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post