Phường Trung Hòa – Cầu Giấy cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cầu Giấy , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trung Hòa – Cầu Giấy

Bản đồ Phường Trung Hòa – Cầu Giấy

Đường Hoàng Đạo Thuý 123065
Đường Khuất Duy Tiến289-369 123014
Đường Lê Văn Lương1-69 123062
Đường Nguyễn Ngọc Vũ1-245 123031
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 1251-73, 2-68 123034
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 1391-47, 2-64 123035
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 1671-57, 2-38 123036
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 1711-63, 2-48 123037
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 1891-177, 2-168 123038
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 2191-65, 2-64 123039
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 251-35, 2-48 123032
Đường Nguyễn Ngọc Vũ, Ngõ 531-63, 2-54 123033
Đường Nguyễn Thị Định2-104 123063
Đường Nguyễn Thị Thập 123061
Đường Phạm Hùng 123067
Đường Trần Duy Hưng 123015
Đường Trần Duy Hưng1-117, 2-222 123001
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1001-37, 2-84 123006
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1071-57, 2-28 123019
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1091-37, 2-48 123020
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1101-99, 2-108 123007
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1481-81, 2-96 123008
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1501-37, 2-42 123009
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1701-57, 2-54 123010
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 1961-67, 2-64 123011
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 2041-63, 2-68 123012
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 2182-44 123013
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 431-99, 2-108 123002
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 801-37, 2-48 123003
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 831-27, 2-30 123017
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 881-55, 2-66 123004
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 911-59, 2-48 123018
Đường Trần Duy Hưng, Ngõ 941-67, 2-56 123005
Đường Trung Kính1-299, 2-88 123040
Đường Trung Kính, Ngõ 851-37, 2-48 123041
Đường Trung Kính, Ngõ 991-99, 2-56 123042
Khu chung cư Ngõ 46 Quan NhânDãy nhà D 123064
Khu chung cư Trung Hòa – Nhân ChínhDãy nhà 17T1 123021
Khu chung cư Trung Hòa – Nhân ChínhDãy nhà 17T2 123022
Khu chung cư Trung Hòa – Nhân ChínhDãy nhà 17T3 123023
Khu chung cư Trung hoà – Nhân chínhDãy nhà 24T1 123058
Khu chung cư Trung Hoà – Nhân ChínhDãy nhà 17T10 123056
Khu chung cư Trung Hoà – Nhân ChínhDãy nhà 17T11 123057
Khu chung cư Trung Hoà – Nhân ChínhDãy nhà 24T2 123059
Khu chung cư Trung Hoà – Nhân ChínhDãy nhà 34T 123060
Phố Đỗ Quang1-71, 2-50 123016
Phố Hoàng Ngân1-135, 2-216 123066
Phố Quan Nhân2-72 123025
Phố Quan Nhân, Ngõ 241-37, 2-38 123026
Phố Quan Nhân, Ngõ 441-33, 2-28 123027
Phố Quan Nhân, Ngõ 461-47, 2-28 123028
Phố Quan Nhân, Ngõ 521-63, 2-30 123029
Phố Quan Nhân, Ngõ 681-17, 2-24 123030
Phố Quan Nhân, Ngõ 722-170 123024

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cầu Giấy

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Dịch Vọng57
Phường Dịch Vọng Hậu134
Phường Mai Dịch90
Phường Nghĩa Đô48
Phường Nghĩa Tân109
Phường Quan Hoa31
Phường Trung Hòa54
Phường Yên Hòa154

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post