Danh mục
Thành phố Huế
Thành phố Huế ở miền Trung Việt Nam, cách thành phố Hà Nội 654km, xưa là kinh đô của triều Nguyễn, nay là tỉnh lỵ tỉnh Thừa Thiên – Huế. Thành phố Huế được bao bọc bởi huyện Hương Trà, huyện Hương Thuỷ và huyện Phú Vang, có toạ độ địa lí 107034’Đ – 16028’B.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Huế |
||
Bản đồ Thành phố Huế |
Huế nghèo, cuộc sống của người dân còn rất khó khăn, chủ yếu dựa vào nghề nông và các nghề thủ công truyền thống. Nhưng bù lại, người Huế rất cần mẫn và sáng tạo. Từ những cụ già, thanh niên nam nữ và cả các em bé thiếu nhi, đều miệt mài lao động. Sự sáng tạo của người Huế được thể hiện qua các sản phẩm thủ công truyền thống, các nghề chạm khắc kiến trúc nổi tiếng khắp trong ngoài, các món ăn đặc sản được nhiều người biết đến. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Huế |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Cựu | 101 | |||
Phường An Đông | 116 | |||
Phường An Hoà | 48 | |||
Phường An Tây | 60 | |||
Phường Đúc | 81 | |||
Phường Hương Long | 46 | |||
Phường Hương Sơ | 13 | |||
Phường Kim Long | 100 | |||
Phường Phú Bình | 52 | |||
Phường Phú Cát | 68 | |||
Phường Phú Hậu | 59 | |||
Phường Phú Hiệp | 82 | |||
Phường Phú Hoà | 26 | |||
Phường Phú Hội | 98 | |||
Phường Phú Nhuận | 90 | |||
Phường Phước Vĩnh | 137 | |||
Phường Phú Thuận | 60 | |||
Phường Tây Lộc | 151 | |||
Phường Thuận Hoà | 125 | |||
Phường Thuận Lộc | 89 | |||
Phường Thuận Thành | 126 | |||
Phường Thủy Biều | 73 | |||
Phường Thủy Xuân | 41 | |||
Phường Trường An | 149 | |||
Phường Vĩ Dạ | 84 | |||
Phường Vĩnh Ninh | 99 | |||
Phường Xuân Phú | 73 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Huế | 491xx | 2247 | 339.822 | 70,99 | 4.787 |
Huyện A Lưới | 495xx | 134 | 42.521 | 1.232,7 | 34 |
Thị xã Hương Thủy | 496xx | 225 | 96.525 | 458,1749 | 211 |
Thị xã Hương Trà | 494xx | 154 | 118.354 | 518,534 | 228 |
Huyện Nam Đông | 497xx | 70 | 22.566 | 652 | 35 |
Huyện Phong Điền | 493xx | 149 | 88.090 | 955,7 | 92 |
Huyện Phú Lộc | 498xx | 166 | 134.322 | 729,6 | 184 |
Huyện Phú Vang | 499xx | 157 | 171.231 | 280,31 | 611 |
Huyện Quảng Điền | 492xx | 157 | 82.811 | 163,3 | 514 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |