Phường Cầu Dền – Hai Bà Trưng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hai Bà Trưng , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cầu Dền – Hai Bà Trưng

Bản đồ Phường Cầu Dền – Hai Bà Trưng

Đường Đại Cổ Việt1-27 112525
Đường Đại Cồ Việt, Ngõ 271-19, 2-30 112526
Đường Đại Cồ Việt, Ngõ 271-21, 2-30 112527
Phố Bạch Mai2-226, 9-255 112500
Phố Bạch Mai, Ngách Ao Dài, Ngõ Chùa Liên Phái1-75, 2-78 112505
Phố Bạch Mai, Ngõ 1051-9, 2-2 112529
Phố Bạch Mai, Ngõ 1961-25, 2-4 112502
Phố Bạch Mai, Ngõ 1981-61, 2-50 112506
Phố Bạch Mai, Ngõ 2051-57, 2-16 112530
Phố Bạch Mai, Ngõ 2201-17, 2-40 112503
Phố Bạch Mai, Ngõ 371-21, 2-16 112528
Phố Bạch Mai, Ngõ Chùa Liên Phái1-99, 2-86 112504
Phố Bạch Mai, Ngõ Chùa Liên Phái, Ngách 361-15, 2-34 112533
Phố Bạch Mai, Ngõ Chùa Liên Phái, Ngách 551-69, 2-92 112534
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng1-219, 2-180 112515
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng1-219, 2-212 112501
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 1011-25, 2-24 112537
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 1321-9, 2-46 112520
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 21-19, 2-38 112516
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 2011-27, 2-12 112538
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 2151-9, 2-14 112539
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 2191-79, 2-130 112521
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 219/111-29, 2-30 112522
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 219/251-23, 2-52 112540
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 331-9, 2-18 112517
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 381-19, 2-6 112535
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 661-77, 2-8 112536
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách 671-59, 2-30 112519
Phố Bạch Mai, Ngõ Đê Tô Hoàng, Ngách Ao Dài1-75, 2-78 112518
Phố Bạch Mai, Ngõ Đình Đại1-71, 2-40 112508
Phố Bạch Mai, Ngõ Đỗ Thuận1-85, 2-96 112523
Phố Bạch Mai, Ngõ Đỗ Thuận, Ngách 441-43, 2-82 112524
Phố Bạch Mai, Ngõ Ngõ Tô Hoàng, Ngách 71-41, 2-22 112532
Phố Bạch Mai, Ngõ Tô Hoàng1-55, 2-76 112507
Phố Lê Thanh Nghị2-38 112509
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 161-7, 2-10 112512
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 21-5, 2-8 112510
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 201-19, 2-12 112513
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 361-31, 2-70 112514
Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 81-3, 2-14 112511

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hai Bà Trưng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bạch Đằng108
Phường Bách Khoa54
Phường Bạch Mai41
Phường Bùi Thị Xuân10
Phường Cầu Dền40
Phường Đống Mác43
Phường Đồng Nhân56
Phường Đồng Tâm64
Phường Lê Đại Hành22
Phường Minh Khai41
Phường Ngô Thì Nhậm12
Phường Nguyễn Du15
Phường Phạm Đình Hồ18
Phường Phố Huế35
Phường Quỳnh Lôi47
Phường Quỳnh Mai73
Phường Thanh Lương47
Phường Thanh Nhàn67
Phường Trương Định48
Phường Vĩnh Tuy79

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post