Phường Quang Trung – Nam Định cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nam Định , thuộc Tỉnh Nam Định , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Trung – Nam Định

Bản đồ Phường Quang Trung – Nam Định

Đường Hưng Yên1-297, 2-222 421962
Đường Hưng YênNgõ 177 421965
Đường Hưng YênNgõ 19 421963
Đường Hưng YênNgõ 253 421966
Đường Hưng YênNgõ 95 421964
Đường Mạc Thị Bưởi23-273 421970
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 111 421976
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 125 421977
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 145 421978
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 15 423393
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 153 421979
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 165 421980
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 183 421981
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 185 421982
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 213 421983
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 223 421984
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 263 421985
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 47 423394
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 65 423395
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 67 421971
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 93 423396
Đường Mạc Thị BưởiNgõ 97 421975
Đường Trần Hưng Đạo374-512 421967
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 402 421986
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 410 421987
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 422 421988
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 454 421989
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 492 423380
Đường Trường Chinh114-258, 197-325 421969
Đường Trường ChinhNgõ 150 423390
Đường Trường ChinhNgõ 170 423391
Đường Trường ChinhNgõ 238 423392
Đường Trường ChinhNgõ 265 423389
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà A 423381
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà B 423382
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà C 423383
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà D 423384
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà E 423385
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà H 423386
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà I 423387
Khu tập thể Lao Động Hoàng Văn ThụDãy nhà K 423388
Khu tập thể Lao Động Mạc Thị BưởiDãy nhà A 421972
Khu tập thể Lao Động Mạc Thị BưởiDãy nhà B 421973
Khu tập thể Lao Động Mạc Thị BưởiDãy nhà C 421974
Phố Hàng Cấp1-101, 2-92 421940
Phố Hàng CấpNgõ 27 421942
Phố Hàng CấpNgõ 50 421941
Phố Hàng CấpNgõ 84 421943
Phố Hàng Tiện15-191, 16-108 421930
Phố Hàng TiệnNgõ 111 421934
Phố Hàng TiệnNgõ 159 421937
Phố Hàng TiệnNgõ 39 421931
Phố Hàng TiệnNgõ 85 421932
Phố Hàng TiệnNgõ 89 421935
Phố Hàng TiệnNgõ 91 421933
Phố Hàng TiệnNgõ 99 421936
Phố Hàng TiệnNgõ Chợ Diên Hồng 421939
Phố Hàng TiệnNgõ Yên Thế 421938
Phố Hoàng Văn Thụ296-408 421968
Phố Quang Trung71-223, 96-284 421944
Phố Quang TrungNgõ 138 421945
Phố Quang TrungNgõ 141 421961
Phố Quang TrungNgõ 144 421946
Phố Quang TrungNgõ 149 423397
Phố Quang TrungNgõ 150 421947
Phố Quang TrungNgõ 176 421948
Phố Quang TrungNgõ 93 421949
Phố Quang TrungNgõ 97 421950
Phố Quang Trung, Ngách 12Ngõ 111 421957
Phố Quang Trung, Ngách 15Ngõ 111 421952
Phố Quang Trung, Ngách 22Ngõ 111 421958
Phố Quang Trung, Ngách 23Ngõ 111 421953
Phố Quang Trung, Ngách 40Ngõ 111 421959
Phố Quang Trung, Ngách 45Ngõ 111 421954
Phố Quang Trung, Ngách 46Ngõ 111 421960
Phố Quang Trung, Ngách 67Ngõ 111 421955
Phố Quang Trung, Ngách 8Ngõ 111 421956
Phố Quang Trung, Ngõ 1111-75, 2-70 421951

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Định

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bà Triệu38
Phường Cửa Bắc94
Phường Cửa Nam10
Phường Hạ Long50
Phường Lộc Hạ31
Phường Lộc Vượng28
Phường Năng Tĩnh85
Phường Ngô Quyền47
Phường Nguyễn Du103
Phường Phan Đình Phùng67
Phường Quang Trung78
Phường Thống Nhất20
Phường Trần Đăng Ninh93
Phường Trần Hưng Đạo85
Phường Trần Quang Khải26
Phường Trần Tế Xương64
Phường Trường Thi125
Phường Văn Miếu179
Phường Vị Hoàng62
Phường Vị Xuyên138
Xã Lộc An10
Xã Lộc Hoà21
Xã Mỹ Xá51
Xã Nam Phong5
Xã Nam Vân12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nam Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nam Định
071xx1522
243.18646,45.241
Huyện Giao Thủy
078xx141
188.875232,1813
Huyện Hải Hậu079xx482
256.864 230,21.116
Huyện Mỹ Lộc
0720xx - 0724xx104
69.14373,7938
Huyện Nam Trực
075xx178
192.312161,71.189
Huyện Nghĩa Hưng
074xx261
178.540 250,5713
Huyện Trực Ninh
076xx236
176.622 143,5 1.231
Huyện Vụ Bản
0725xx - 0729xx151
129.669 147,7877
Huyện Xuân Trường
077xx322
165.739 112,91.468
Huyện Ý Yên
073xx320
227.160240946

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post