Phường Yết Kiêu – Hà Đông cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hà Đông , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Yết Kiêu – Hà Đông

Bản đồ Phường Yết Kiêu – Hà Đông

Đường Quang Trung0 Số151442
Đường Trần Văn Chuông2-46151484
Đường Yết Kiêu, Ngõ 31-3, 2-2151492
Khu tập thể Cơ Khí Nông NghiệpDãy nhà Số Nhà 201-416151481
Phố Cao Thắng1-33, 2-16151448
Phố Cao Thắng, Ngõ 11-7, 2-14151450
Phố Cao Thắng, Ngõ 111-13, 2-16151458
Phố Cao Thắng, Ngõ 121-15, 2-4151459
Phố Cao Thắng, Ngõ 131-9151460
Phố Cao Thắng, Ngõ 21-9, 2-12151449
Phố Cao Thắng, Ngõ 31-9, 2-14151452
Phố Cao Thắng, Ngõ 41-11, 2-6151451
Phố Cao Thắng, Ngõ 52-14151454
Phố Cao Thắng, Ngõ 61-7, 2-2151453
Phố Cao Thắng, Ngõ 71-5, 2-14151456
Phố Cao Thắng, Ngõ 82-6151455
Phố Cao Thắng, Ngõ 91-3, 2-14151457
Phố Chu Văn An2-18151443
Phố Chu Văn An3-3, 8-22151493
Phố Chu Văn An, Ngõ 12-40151496
Phố Chu Văn An, Ngõ 21-39, 2-38151497
Phố Chu Văn An, Ngõ 41-5, 2-4151494
Phố Chu Văn An, Ngõ 61-5, 2-4151495
Phố Huỳnh Thúc Kháng151446
Phố Huỳnh Thúc Kháng1-109, 2-106151483
Phố Ngô Gia Khảm1-19, 4-14151467
Phố Ngô Gia Khảm, Ngõ 11-27, 2-2151468
Phố Ngô Gia Khảm, Ngõ 21-19151469
Phố Ngô Gia Khảm, Ngõ 31-21 / 2 -12, cầu thang 1,2,3: 1-6151470
Phố Ngô Gia Khảm, Ngõ 4 (cầu thang 1, 2: 2A-12A)1-31, 2-22151471
Phố Ngô Gia Khảm, Ngõ 51-11, 2-24151472
Phố Nguyễn Thượng Hiền1-9, 2-28151461
Phố Nguyễn Thượng Hiền, Ngõ 11-9, 2-12151462
Phố Nguyễn Thượng Hiền, Ngõ 21-9, 2-10151463
Phố Nguyễn Thượng Hiền, Ngõ 31-9, 2-10151464
Phố Nguyễn Thượng Hiền, Ngõ 41-9, 2-12151465
Phố Nguyễn Thượng Hiền, Ngõ 51-9, 2-12151466
Phố Phan Chu Trinh1-109, 2-72151482
Phố Phan Đình Phùng151447
Phố Phan Đình Phùng1-153151487
Phố Phan Huy Chú1-51151477
Phố Phan Huy Chú2-56, 51-127151479
Phố Phan Huy Chú, Ngõ 11-17, 2-16151478
Phố Tây Sơn151445
Phố Tây Sơn1-15, 2-32151473
Phố Tây Sơn, Ngõ 11-19, 2-32151474
Phố Tây Sơn, Ngõ 21-19151475
Phố Tây Sơn, Ngõ 31-11151476
Phố Tiểu Công Nghệ0 Số151441
Phố Tiểu Công Nghệ1-21, 2-98151488
Phố Trần Văn Chông, Ngõ 22-24151486
Phố Trần Văn Chuông, Ngõ 11-15, 2-40151485
Phố Trương Công Định1-89, 2-108151480
Phố Trương Công Định1-89, 2-98151444
Phố Yết Kiêu1-2151440
Phố Yết Kiêu1-52151489
Phố Yết Kiêu, Ngõ 11-5, 2-4151490
Phố Yết Kiêu, Ngõ 22-10151491
Tổ dân phố số 1151498
Tổ dân phố số 2151499
Tổ dân phố số 3151500
Tổ dân phố số 4151501
Tổ dân phố số 5151502
Tổ dân phố số 6151503
Tổ dân phố số 7151504

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Đông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Biên Giang13
Phường Đồng Mai18
Phường Dương Nội15
Phường Hà Cầu72
Phường Kiến Hưng30
Phường La Khê19
Phường Mỗ Lao145
Phường Nguyễn Trãi207
Phường Phúc La65
Phường Phú La13
Phường Phú Lãm18
Phường Phú Lương25
Phường Quang Trung180
Phường Vạn Phúc43
Phường Văn Quán129
Phường Yên Nghĩa23
Phường Yết Kiêu65

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post